Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Samsung i9070 Galaxy S Advance![](https://cdn.statically.io/img/upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/70/Samsung_Galaxy_S_Advance_logo.jpg/220px-Samsung_Galaxy_S_Advance_logo.jpg) |
Nhà sản xuất | Samsung Electronics |
---|
Dòng máy | Galaxy |
---|
Mạng di động | 2G: GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 3G: HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
---|
Phát hành lần đầu | tháng 4 năm 2012; 12 năm trước (2012-04) |
---|
Có mặt tại quốc gia | International |
---|
Sản phẩm trước | Samsung Galaxy S Samsung Galaxy S Plus Samsung Galaxy SL I9003 |
---|
Sản phẩm sau | Samsung Galaxy S II |
---|
Kích thước | 123.2 x 63 x 9.69 mm |
---|
Khối lượng | 120 g |
---|
Hệ điều hành | Android v2.3.6 (Gingerbread) upgradable to Android v4.1.2 (Jelly Bean) |
---|
SoC | STE NovaThor U8500 |
---|
CPU | 1 GHz Dual-core ARM Cortex-A9 |
---|
GPU | ARM Mali-400MP |
---|
Bộ nhớ | 768 MB RAM (555 MB available for user processes: Gingerbread) (625 mb avaible for user processes: Jellybean) |
---|
Dung lượng lưu trữ | 8 GB or 12 GB for user 4 GB for apps |
---|
Thẻ nhớ mở rộng | microSD up to 32 GB |
---|
Pin | 1500 mAh |
---|
Dạng nhập liệu | Multi-touch capacitive touchscreen, headset controls, Proximity sensor, Ambient light sensor, 3-axis Gyroscope, Magnetometer, Accelerometer, aGPS |
---|
Màn hình | 4 in (100 mm) Super AMOLED 800x480 resolution (~233 ppi) |
---|
Máy ảnh sau | 5 Mpx Back-illuminated sensor with auto focus và 720p video recording at 30fps |
---|
Máy ảnh trước | 1.3 Mpx |
---|
Chuẩn kết nối | HSPA, Bluetooth 3.0, Wi-Fi, DLNA, Kies Air, NFC (optional), USB |
---|
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng | Head: 0.36 W/kg 1 g Body: 0.96 W/kg 1 g Hotspot: 0.96 W/kg 1 g[1] |
---|
Trang web | Official Website |
---|
Samsung GT-I9070 Galaxy S Advance (còn được gọi là Galaxy S II Lite) là một điện thoại thông minh Android được công bố vào tháng 1 năm 2012 và phát hành vào tháng 4 năm 2012 như là một biến thể "cải tiến" của phiên bản gốc Galaxy S. Nó có màn hình hiển thị Super AMOLED 4-inch với độ phân giải 480 x 800 pixels và mật độ điểm ảnh 233-ppi, bộ xử lý lõi kép 1 GHz bới bộ nhớ RAM 768MB, máy ảnh trước 5 MP tự động lấy nét và máy ảnh sau 1.3 MP để gọi video hay chụp ảnh selfie.[2] Thiết bị này xuất xưởng với Android 2.3.6 (Gingerbread) nhưng có thể được chính thức nâng cấp lên Android 4.1.2 (Jelly Bean).[3] Bản cập nhật lên Jellybean 4.1.2 cho Samsung Galaxy S Advance được phát hành bởi Samsung, bắt đầu với thị trường Nga vào ngày 7 tháng 1 năm 2013 và sau đó là các thị trường khác ngoại trừ vài thị trường. Bản cập nhật này kèm theo giao diện TouchWiz của Samsung cùng với các tính năng của Jellybean. Người dùng có thể tự cập nhật thông qua Samsung Kies hoặc là Over-The-Air một khi bản cập nhật có mặt ở đất nước họ.
Danh sách điện thoại di động Samsung |
---|
|
|
|
|
---|
Acer | |
---|
Alcatel | |
---|
|
---|
Sản phẩm | Máy tính |
ZenBook | |
---|
Máy tính bảng | |
---|
Điện thoại thông minh |
|
---|
Khác | |
---|
|
---|
Khác | |
---|
|
|
---|
|
|
---|
Brands | |
---|
Oppo | A series | |
---|
F series | |
---|
Find series | |
---|
Joy series | |
---|
K series | |
---|
Mirror series | |
---|
N series | |
---|
Neo series | |
---|
R series | |
---|
Reno series | |
---|
|
---|
Vivo | NEX series | |
---|
S series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Y series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
OnePlus | |
---|
Realme | C series | |
---|
G series | |
---|
Q series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Narzo series | |
---|
|
---|
iQOO | Neo series | |
---|
U series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
|
BlackBerry | |
---|
Bphone | |
---|
BQ | |
---|
Google | |
---|
|
---|
N series | |
---|
Magic Loạt | |
---|
C Loạt | |
---|
V Loạt | |
---|
I Loạt | |
---|
X Loạt | |
---|
A Loạt | |
---|
S Loạt | |
---|
Lite Loạt | |
---|
Play Loạt | |
---|
Note Loạt | |
---|
Holly Loạt | |
---|
Bee Loạt | |
---|
|
|
---|
Комунікатори під управлінням Android | |
---|
|
|
---|
Products | |
---|
Services | |
---|
People | |
---|
Other | |
---|
|
|
|
---|
Smartphone | A | |
---|
K/Vibe K | |
---|
P/Vibe P | |
---|
Phab | |
---|
S/Vibe S | |
---|
Vibe X | |
---|
Z/Vibe Z | |
---|
ZUK | |
---|
Khác | |
---|
| |
---|
|
LG | |
---|
|
---|
Smartphones | pre-MX loạt | |
---|
MX loạt | |
---|
PRO loạt | |
---|
Loạt chính | |
---|
M loạt | |
---|
Note loạt | |
---|
E loạt | |
---|
U loạt | |
---|
Khác | |
---|
|
---|
|
Misc. | |
---|
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola |
---|
4LTR | |
---|
A | |
---|
Điện thoại thông minh Android | |
---|
Máy tính bảng Android | |
---|
C | |
---|
cd/d | |
---|
E | |
---|
i | |
---|
International | |
---|
M | |
---|
MPx | |
---|
Others | |
---|
Q | |
---|
T | |
---|
TAC | |
---|
V | |
---|
VE | |
---|
W | |
---|
|
|
Pantech | |
---|
Samsung | |
---|
Sony Xperia | |
---|
| 2008–2010 | |
---|
2011 | |
---|
2012 | |
---|
2013 | |
---|
2014 | |
---|
2015 | |
---|
2016 | |
---|
2017 | |
---|
2018 | |
---|
2019 | |
---|
2020 | |
---|
Các thiết bị hàng đầu | |
---|
|
---|
Sony Ericsson | |
---|
VinSmart | |
---|
|
---|
Những người chủ chốt | |
---|
Phần mềm và dịch vụ | |
---|
Danh sách sản phẩm | Điện thoại di động | |
---|
Máy tính |
|
---|
Video và âm thanh | TV | Xiaomi TV |
- Mi TV
- 2
- 3
- 4
- 4 Pro
- 4A
- 4A Horizon
- 4A Pro
- 4C
- 4C Pro
- 4S
- 4X
- 5
- 6
- Full Screen TV
- Full Screen TV Pro
- EA 2022
- EA Pro
- ES 2022
- ES Pro
- S
- Mural TV
- LUX
- LUX Transparent Edition
- LUX Pro
- Q1/QLED TV
- P1
- OLED Vision
- F2 Fire TV
- A2
- X
|
---|
Redmi TV | |
---|
|
---|
Set-top box | |
---|
|
---|
Wireless Network |
- Mi WiFi Router
- Mi WiFi Amplifier
|
---|
Smart Home | Bản mẫu:Proper name | |
---|
YI Technology |
- YI Smart Webcam
- YI Action Camera
|
---|
Roborock | Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums) |
---|
Zhimi |
- Mi Air Purifier
- Mi Air Conditioner
|
---|
Huami |
- Mi Band
- Redmi Smart Band
- Amazfit
- Arc
- Ares
- Band 5
- Bip
- Cor
- GTS
- GTR
- Neo
- Nexo
- Pace
- Stratos
- T-Rex
- Verge
- X
- Zepp
- Mi Smart Scale
- Mi Body Composition Scale
|
---|
Ninebot | |
---|
Chunmi |
- Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
|
---|
Zmi | |
---|
Viomi |
- Mi Water Purifier
- Mi Water Kettle
|
---|
Lumi Aqara | |
---|
Yeelight |
- Ambiance Lamp
- Bedside Lamp II
- Mi Bedside Lamp
- Bluetooth Speaker
- Bulb
- 1S
- 1SE
- II
- M2
- Mesh
- Filament
- LED Desk Lamp
- Mi LED Desk Lamp
- Lightsrip
|
---|
|
---|
Electric scooter | |
---|
|
|
---|
|
ZTE | |
---|
|