Bước tới nội dung

Rize

Rize
Vị trí của Rize trong Thổ Nhĩ Kỳ.
Vị trí của Rize trong Thổ Nhĩ Kỳ.
Rize trên bản đồ Thế giới
Rize
Rize
Tọa độ: 41°01′B 40°31′Đ / 41,017°B 40,517°Đ / 41.017; 40.517
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
VùngVùng Biển Đen
TỉnhRize
Chính quyền
 • Thị trưởngHalil Bakırcı
Độ cao6 m (20 ft)
Dân số (2009)
 • Tổng cộng96.503
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính53
Biển số xe53
Trang webhttp://www.rize.bel.tr

Rize (tiếng Hy Lạp: ρίζα, tiếng Laz: რიზინი, tiếng Gruzia: რიზე, , tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: ريزه) là một thành phố nằm trong tỉnh Rize của Thổ Nhĩ Kỳ bên bờ Biển Đen. Thành phố Rize có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2009 là 96.503 người. Đây là thành phố lớn thứ 91 tại Thổ Nhĩ Kỳ.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Rize
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 24.0
(75.2)
28.1
(82.6)
32.6
(90.7)
35.8
(96.4)
38.2
(100.8)
36.1
(97.0)
35.4
(95.7)
35.6
(96.1)
35.0
(95.0)
33.8
(92.8)
30.4
(86.7)
26.7
(80.1)
38.2
(100.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 11.0
(51.8)
11.1
(52.0)
12.9
(55.2)
15.9
(60.6)
20.2
(68.4)
24.9
(76.8)
27.4
(81.3)
28.1
(82.6)
25.4
(77.7)
21.4
(70.5)
16.7
(62.1)
13.0
(55.4)
19.0
(66.2)
Trung bình ngày °C (°F) 6.9
(44.4)
6.8
(44.2)
8.7
(47.7)
11.8
(53.2)
16.6
(61.9)
21.2
(70.2)
23.8
(74.8)
24.5
(76.1)
21.2
(70.2)
17.2
(63.0)
12.1
(53.8)
8.7
(47.7)
15.0
(59.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.9
(39.0)
3.7
(38.7)
5.4
(41.7)
8.5
(47.3)
13.2
(55.8)
17.5
(63.5)
20.5
(68.9)
21.2
(70.2)
17.7
(63.9)
13.9
(57.0)
8.8
(47.8)
5.6
(42.1)
11.7
(53.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) −6.5
(20.3)
−6.6
(20.1)
−7
(19)
−2.8
(27.0)
4.0
(39.2)
7.8
(46.0)
12.0
(53.6)
13.4
(56.1)
4.6
(40.3)
2.5
(36.5)
−2.6
(27.3)
−4
(25)
−7.0
(19.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 223.1
(8.78)
170.5
(6.71)
154.0
(6.06)
90.5
(3.56)
96.6
(3.80)
148.4
(5.84)
163.4
(6.43)
192.5
(7.58)
265.1
(10.44)
307.3
(12.10)
246.0
(9.69)
252.1
(9.93)
2.309,5
(90.93)
Số ngày giáng thủy trung bình 15.53 14.43 16.83 15.63 15.73 15.97 14.37 15.10 15.27 15.73 13.60 15.27 183.5
Số giờ nắng trung bình tháng 62.0 84.8 114.7 144.0 179.8 195.0 176.7 161.2 156.0 127.1 87.0 58.9 1.547,2
Số giờ nắng trung bình ngày 2.0 3.0 3.7 4.8 5.8 6.5 5.7 5.2 5.2 4.1 2.9 1.9 4.2
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[1]
Dân số Rize
Năm Dân số
1975
36,044
1980
43,407
1985
50,221
1990
52,031
1997
73,420
2000
78,144
2009
96,503

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ